BUỔI 2 – HTML MỞ RỘNG
Danh sách, bảng, ảnh, liên kết
I. MỤC TIÊU BUỔI HỌC
- Sử dụng được các thẻ HTML phổ biến trong website: danh sách, bảng, hình ảnh, liên kết
- Biết cách trình bày nội dung theo nhóm, dạng bảng, hiển thị ảnh và điều hướng trang
- Làm quen cách kết nối nội dung web với các trang bên ngoài
II. DANH SÁCH – LIST
HTML có hai loại danh sách:
1. Danh sách không thứ tự – ul
(unordered list)
Dùng để liệt kê những thứ không cần theo thứ tự cụ thể:
<ul>
<li>Chơi thể thao</li>
<li>Nghe nhạc</li>
<li>Vẽ tranh</li>
</ul>
Kết quả: hiện ra danh sách có dấu chấm tròn (•) đứng trước mỗi mục.
2. Danh sách có thứ tự – ol
(ordered list)
Dùng khi các bước hoặc thứ tự là quan trọng:
<ol>
<li>Bật máy tính</li>
<li>Mở VS Code</li>
<li>Viết code HTML</li>
</ol>
Kết quả: hiện danh sách được đánh số (1, 2, 3...)
Ghi chú:
- Mỗi mục trong danh sách luôn phải nằm trong thẻ
<li>
ul
+li
thường dùng cho menu, danh sách sở thíchol
+li
dùng cho hướng dẫn, các bước
III. BẢNG – TABLE
Bảng giúp trình bày dữ liệu dạng hàng-cột, rất tiện để hiển thị thông tin, thời khóa biểu, điểm số...
Cấu trúc cơ bản:
<table border="1">
<tr>
<th>Tên</th>
<th>Tuổi</th>
</tr>
<tr>
<td>Nam</td>
<td>15</td>
</tr>
<tr>
<td>Lan</td>
<td>14</td>
</tr>
</table>
Giải thích các thẻ:
Thẻ | Vai trò |
---|---|
<table> | Bao toàn bộ bảng |
<tr> | Một hàng trong bảng (table row) |
<th> | Tiêu đề cột (table heading) |
<td> | Ô dữ liệu (table data) |
Các thuộc tính bổ sung (tùy chọn):
Thuộc tính | Chức năng |
---|---|
border="1" | Viền bảng |
colspan="2" | Ô chiếm 2 cột |
rowspan="2" | Ô chiếm 2 hàng |
IV. HÌNH ẢNH – IMAGE
HTML dùng thẻ <img>
để chèn ảnh vào trang.
Cú pháp:
<img src="https://via.placeholder.com/150" alt="Ảnh đại diện">
Giải thích:
Thuộc tính | Ý nghĩa |
---|---|
src | Đường dẫn tới ảnh (có thể là URL hoặc file local) |
alt | Văn bản hiển thị khi ảnh lỗi hoặc để mô tả cho SEO |
Gợi ý ảnh mẫu: dùng https://via.placeholder.com/150
V. LIÊN KẾT – ANCHOR
Thẻ <a>
dùng để tạo đường dẫn đến trang khác.
1. Liên kết cơ bản:
<a href="https://google.com">Truy cập Google</a>
2. Liên kết mở ở tab mới:
<a href="https://facebook.com" target="_blank">Trang Facebook</a>
Thuộc tính | Ý nghĩa |
---|---|
href | Đường dẫn trang cần mở |
target="_blank" | Mở trong tab mới thay vì thay thế trang hiện tại |
VI. BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. so-thich.html
- Tiêu đề: “Sở thích của tôi”
- Danh sách
ul
liệt kê ít nhất 5 sở thích - Thêm một hình ảnh minh họa
2. bang-thong-tin.html
- Tiêu đề: “Thông tin cá nhân”
- Bảng có ít nhất 3 hàng: Họ tên, Tuổi, Lớp
- Sử dụng thẻ
<table>
,<tr>
,<td>
,<th>
3. lien-ket.html
- Liên kết đến 3 trang web bạn thường dùng để học
- Mỗi liên kết mở ra ở tab mới
- Ví dụ: Google, YouTube, W3Schools...
VII. TỔNG KẾT BUỔI 2
Bạn đã học | Áp dụng thực tế |
---|---|
Danh sách ul , ol , li | Tạo menu, sở thích, quy trình |
Bảng table , tr , td | Hiển thị thông tin, dữ liệu |
Hình ảnh img | Chèn ảnh minh họa, avatar |
Liên kết a | Điều hướng đến trang khác |
CHUẨN BỊ BUỔI 3
- Tìm 1 ảnh avatar bạn muốn dùng cho trang cá nhân
- Suy nghĩ nội dung cho một trang web cá nhân gồm: giới thiệu, sở thích, hình ảnh và liên hệ